Có 2 kết quả:
意愿 ý nguyện • 意願 ý nguyện
Từ điển phổ thông
ý nguyện, mong muốn, nguyện vọng
Từ điển trích dẫn
1. Tâm nguyện, niềm hi vọng, lòng mong mỏi. ◇Từ Hoài Trung 徐懷中: “Vô luận tha thị xuất ư thập ma khảo lự, ngã môn tổng thị ưng đương tôn trọng tha cá nhân đích ý nguyện” 無論他是出於什麼考慮, 我們總是應當尊重他個人的意願 (Tây tuyến dật sự 西線軼事).
Bình luận 0